芹苴市
芹苴市 Thành phố Cần Thơ | |
---|---|
直轄市 | |
芹苴江
| |
芹苴市 | |
坐標: 10°02′N 105°47′E / 10.03°N 105.78°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 湄公河三角洲 |
直轄市 | 芹苴市 |
行政區劃 | 5郡、4縣 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 芹苴市人民委員會 |
• 市委書記 | 陳國中 |
• 人民議會主席 | 範文曉 |
• 人民委員會主席 | 黎光孟 |
面積 | |
• 總計 | 1,439.2 平方公里(555.7 平方英里) |
人口(2019年4月1日) | |
• 總計 | 1,235,171人 |
• 密度 | 858人/平方公里(2,223人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵遞區號 | 94xxx |
電話區號 | 292 |
ISO 3166碼 | VN-CT |
車輛號牌 | 65 |
行政區劃代碼 | 92 |
民族 | 京族、華族、高棉族 |
網站 | 芹苴市電子信息入口網站 |
芹苴市(越南語:Thành phố Cần Thơ/ 城庯芹苴)是越南湄公河三角洲的中央直轄市,是越南第五大城市,僅次於胡志明市、河內市、海防市與峴港市,是越南重要的城市之一。
地理
芹苴市北接安江省,東接永隆省和同塔省,南接後江省,西接堅江省。距離胡志明市約160公里。
歷史
越南共和國時期
越南共和國時,芹苴市區域隸屬豐盈省,分為克忠郡(後改順忠郡)、克仁郡(後改順仁郡)、豐田郡、豐順郡、周城郡、豐富郡。
1970年9月30日,越南共和國政府以周城郡新安社及附近區域析置中央直轄市芹苴市社。
1971年6月7日,芹苴市社設立第一郡和第二郡,第一郡下轄安樂區庯、安居區庯、安業區庯、安和區庯、安泰區庯5區庯;第二郡下轄興利區庯、興富區庯、興盛區庯3區庯。
1972年8月22日,越南共和國政府將直轄市的社級行政單位通名由「區庯」改名為「坊」。
統一以後
1976年2月,越南南方共和國將芹苴省、芹苴市和朔莊省合併為後江省,省蒞芹苴市。芹苴市下轄安居坊、安和坊、安樂坊、安業坊、平水坊、丐楔坊、興利坊、盛富坊、安平社、隆全社8坊2社。
1979年4月21日,安樂坊析置新安坊,安居坊析置安會坊,安業坊析置安富坊,安和坊第一店劃歸丐楔坊管轄,丐楔坊析置太平坊,平水坊析置安泰坊,盛富坊分設為興富坊和興盛坊,興利坊析置春慶坊,隆全社析置隆和社,周城縣美慶社、佳春社2社和泰安東社泰順邑、泰和邑、泰原邑3邑劃歸芹苴市管轄[3]。
後來,以泰安東社泰順邑、泰和邑、泰原邑3邑設立茶屋坊。
1990年5月5日,芹苴市被評定為二級城市。
1991年12月26日,後江省分設為芹苴省和朔莊省,芹苴省下轄芹苴市、禿衂縣、烏門縣、周城縣、隆美縣、鳳合縣、渭清縣1市6縣,省蒞芹苴市[4]。今日芹苴市包括省轄芹苴市、禿衂縣、烏門縣1市2縣。
2003年11月26日,芹苴省分設為直轄市芹苴市和後江省,芹苴市包括省轄芹苴市、烏門縣、禿衂縣1市2縣和周城縣、周城A縣2縣部分區域[5]。
2004年1月2日,直轄市芹苴市劃分為寧橋郡、平水郡、丐𪘵郡、烏門郡、豐田縣、紅旗縣、永盛縣、禿衂縣4郡4縣[6]。
2008年12月23日,禿衂縣1社和1社部分區域劃歸永盛縣管轄,禿衂縣1社和1社部分區域劃歸紅旗縣管轄,永盛縣1社部分區域劃歸禿衂縣管轄;禿衂縣改制為禿衂郡;紅旗縣析置泰來縣[7]。
2009年6月24日,芹苴市被評定為一級城市[8]。
行政區劃
芹苴市下轄5郡4縣,市人民委員會位於寧橋郡。
- 平水郡(Quận Bình Thủy)
- 丐𪘵郡(Quận Cái Răng)
- 寧橋郡(Quận Ninh Kiều)
- 烏門郡(Quận Ô Môn)
- 禿衂郡(Quận Thốt Nốt)
- 紅旗縣(Huyện Cờ Đỏ)
- 豐田縣(Huyện Phong Điền)
- 泰來縣(Huyện Thới Lai)
- 永盛縣(Huyện Vĩnh Thạnh)
氣候
芹苴市屬於熱帶季風氣候,6月~11月是雨季、12月~5月是旱季。年平均濕度83%,年降雨量1635mm,年均溫27攝氏度。
芹苴市 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
歷史最高溫 °C(°F) | 34.2 (93.6) |
35.2 (95.4) |
38.5 (101.3) |
40.0 (104.0) |
38.3 (100.9) |
37.3 (99.1) |
36.8 (98.2) |
35.5 (95.9) |
34.8 (94.6) |
35.8 (96.4) |
34.2 (93.6) |
34.0 (93.2) |
40.0 (104.0) |
平均高溫 °C(°F) | 30.0 (86.0) |
30.9 (87.6) |
32.5 (90.5) |
33.4 (92.1) |
32.9 (91.2) |
31.6 (88.9) |
31.1 (88.0) |
30.7 (87.3) |
30.7 (87.3) |
30.5 (86.9) |
30.2 (86.4) |
29.3 (84.7) |
31.1 (88.0) |
日均氣溫 °C(°F) | 25.2 (77.4) |
25.9 (78.6) |
27.1 (80.8) |
28.3 (82.9) |
27.7 (81.9) |
27.0 (80.6) |
26.7 (80.1) |
26.6 (79.9) |
26.6 (79.9) |
26.7 (80.1) |
26.6 (79.9) |
25.4 (77.7) |
26.6 (79.9) |
平均低溫 °C(°F) | 22.1 (71.8) |
22.6 (72.7) |
23.7 (74.7) |
24.9 (76.8) |
25.0 (77.0) |
24.5 (76.1) |
24.3 (75.7) |
24.2 (75.6) |
24.3 (75.7) |
24.3 (75.7) |
24.1 (75.4) |
22.6 (72.7) |
23.9 (75.0) |
歷史最低溫 °C(°F) | 14.8 (58.6) |
17.3 (63.1) |
17.5 (63.5) |
19.2 (66.6) |
18.7 (65.7) |
19.0 (66.2) |
19.5 (67.1) |
19.7 (67.5) |
17.8 (64.0) |
18.7 (65.7) |
17.5 (63.5) |
16.5 (61.7) |
14.8 (58.6) |
平均降雨量 mm(英寸) | 9 (0.4) |
2 (0.1) |
8 (0.3) |
40 (1.6) |
177 (7.0) |
218 (8.6) |
228 (9.0) |
240 (9.4) |
261 (10.3) |
321 (12.6) |
133 (5.2) |
38 (1.5) |
1,674 (65.9) |
平均降雨天數 | 1.8 | 0.7 | 1.7 | 5.6 | 16.1 | 20.5 | 21.7 | 22.3 | 22.9 | 22.2 | 14.2 | 6.3 | 155.8 |
平均相對濕度(%) | 81.6 | 80.1 | 78.3 | 79.3 | 84.3 | 87.0 | 86.7 | 87.5 | 87.9 | 87.1 | 84.9 | 82.8 | 84.0 |
月均日照時數 | 257 | 246 | 287 | 262 | 212 | 176 | 181 | 175 | 164 | 177 | 195 | 228 | 2,561 |
數據來源:Vietnam Institute for Building Science and Technology[9] |
教育
- 芹苴大學,以農學院聞名。
- 九龍江三角洲稻米研究學院
旅遊
芹苴市以鄉村生活聞名,遊客可以品嚐當地以柚子、龍眼、波羅蜜、芒果、橘子、榴槤等不同水果所作成的風味餐。
航空交通
有芹苴機場提供航空服務,除了有通往河內、峴港等國內航點外,春節期間因應農曆新年臺灣越南籍配偶返鄉習俗,越南航空有直飛班機由桃園國際機場來往芹苴市。
姊妹市
參看
註釋
- ^ 漢字寫法見於《大南實錄》。「苴」字標準讀音為「thư」,此處「thơ」為越南南方口音。
- ^ 《南國地輿》又寫作「勤書」,「勤」與「芹」同音,「書」與「苴」同音。
- ^ Quyết định 174-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 889/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Cần Thơ là đô thị loại I trực thuộc Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. [23 July 2018]. (原始內容 (PDF)存檔於22 July 2018) (越南語).